Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
1 | Thủ tục chứng thực di chúc | 2.001019.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
2 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 2.001016.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
3 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 2.001406.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
4 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | 2.001009.000.00.00.H56 | Chứng thực | 2 | |
5 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794.000.00.00.H56 | Thể dục thể thao | 2 | |
6 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 1.000954.000.00.00.H56 | Văn hóa cơ sở | 2 | |
7 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 1.001120.000.00.00.H56 | Văn hóa cơ sở | 2 | |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 1.003622.000.00.00.H56 | Văn hóa cơ sở | 2 | |
9 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | 1.004273.000.00.00.H56 | Môi trường | 2 | |
10 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1.004082.000.00.00.H56 | Môi trường | 2 | |
11 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | 2.000537.000.00.00.H56 | Chính sách | 2 | |
12 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ | 1.001681.000.00.00.H56 | Chính sách | 2 | |
13 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | 1.001744.000.00.00.H56 | Chính sách | 2 | |
14 | Thủ tuc thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | 1.001892.000.00.00.H56 | Chính sách | 2 | |
15 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | 1.001790.000.00.00.H56 | Chính sách | 2 | |
16 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg) | 1.001852.000.00.00.H56 | Chính sách | 2 | |
17 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương | 1.001971.000.00.00.H56 | Chính sách | 2 | |
18 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ) | 1.001995.000.00.00.H56 | Chính sách | 2 | |
19 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | 1.002862.000.00.00.H56 | Khen Thưởng | 2 | |
20 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | 2.001190.000.00.00.H56 | Khen Thưởng | 2 | |
21 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | 1.005460.000.00.00.H56 | Giải quyết tố cáo | 2 | |
22 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 1.008603.000.00.00.H56 | Chính sách Thuế | 2 | |
23 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | 1.008362.000.00.00.H56 | Việc làm | 2 | |
24 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | 1.008364.000.00.00.H56 | Việc làm | 2 | |
25 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | 1.008363.000.00.00.H56 | Việc làm | 2 |