Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
112872

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
126Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần1.002271.000.00.00.H56Người có công2
127Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia1.004964.000.00.00.H56Người có công2
128Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ1.006779.000.00.00.H56Người có công2
129Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ1.002305.000.00.00.H56Người có công2
130Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương1.001257.000.00.00.H56Người có công2
131Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.1.005387.000.00.00.H56Người có công2
132Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh2.002307.000.00.00.H56Người có công2
133Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp2.002308.000.00.00.H56Người có công2
134Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)1.003596.000.00.00.H56Nông nghiệp2
135Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)1.007290Bảo trợ xã hội2
136Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng1.001776.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
137Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh1.001758.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
138Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh1.001753.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
139Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp1.001739.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
140Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)1.001731.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
141Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở2.000751.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
142Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng2.000744.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
143Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh2.000286.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
144Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện1.000674.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
145Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn2.000355.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
146Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em1.001310.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
147Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật1.001699.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
148Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật1.001653.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
149Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm1.000506.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
150Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm1.000489.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC